Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư theo mẫu chuẩn và quy định mới nhất

Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là văn bản pháp lý quan trọng, quy định quyền và nghĩa vụ của cả bên mua và bên bán. Việc nắm rõ các hạng mục cơ bản, mẫu hợp đồng mới nhất và những lưu ý khi ký kết sẽ giúp người mua hạn chế rủi ro, đảm bảo giao dịch minh bạch, an toàn.

Nội dung của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư chuẩn

1. Những hạng mục cơ bản của một hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Theo Mẫu số Ia, Phụ lục I, Nghị định 96/2024/NĐ-CP, hợp đồng mua bán căn hộ chung cư bao gồm các hạng mục chính sau:

  1. Căn cứ hợp đồng: Quy định các văn bản pháp lý làm cơ sở ký kết, như Bộ luật Dân sự, Luật Kinh doanh Bất động sản, Nghị định 96/2024 và hồ sơ pháp lý dự án.
  2. Thông tin các bên: Ghi rõ thông tin bên bán (chủ đầu tư) và bên mua (tổ chức hoặc cá nhân), bao gồm tên, địa chỉ, giấy tờ pháp lý liên quan.
  3. Giải thích từ ngữ (nếu có): Làm rõ các thuật ngữ trong hợp đồng như căn hộ, phần sở hữu chung, phần sở hữu riêng.
  4. Đặc điểm căn hộ mua bán: Bao gồm diện tích, vị trí, tầng, hướng, phần diện tích sử dụng riêng và chung, cùng các tiện ích kèm theo.
  5. Giá bán, kinh phí bảo trì, phương thức và thời hạn thanh toán: Xác định giá trị căn hộ, chi phí bảo trì, hình thức thanh toán, tiến độ và thời hạn thanh toán.
  6. Chất lượng công trình nhà ở: Ghi nhận tiêu chuẩn xây dựng, vật liệu, trang thiết bị bàn giao và chất lượng căn hộ.
  7. Quyền và nghĩa vụ của các bên: Trách nhiệm của bên bán trong việc bàn giao nhà, bảo hành; nghĩa vụ thanh toán và nhận bàn giao của bên mua.
  8. Thuế, phí, lệ phí liên quan: Quy định về việc ai là người chịu trách nhiệm nộp các khoản thuế, phí phát sinh.
  9. Giao nhận căn hộ: Thời điểm, điều kiện bàn giao, trách nhiệm nếu chậm bàn giao.
  10. Bảo hành nhà ở: Thời hạn và nội dung bảo hành cho căn hộ.
  11. Phần sở hữu riêng và chung, việc sử dụng căn hộ: Xác định rõ quyền sở hữu và sử dụng đối với phần riêng, phần chung của tòa nhà.
  12. Trách nhiệm xử lý vi phạm hợp đồng: Hình thức, mức phạt và cách xử lý khi một bên vi phạm hợp đồng.
  13. Cam kết của các bên: Đảm bảo tính chính xác, trung thực và thực hiện đầy đủ các điều khoản.
  14. Sự kiện bất khả kháng: Các tình huống ngoài ý muốn như thiên tai, dịch bệnh và cách xử lý khi xảy ra.
  15. Chấm dứt hợp đồng: Các điều kiện và hậu quả pháp lý khi hợp đồng bị chấm dứt.
  16. Thông báo: Quy định phương thức và địa chỉ thông báo chính thức giữa các bên.
  17. Các thỏa thuận khác: Các điều khoản bổ sung tùy theo thỏa thuận riêng.
  18. Giải quyết tranh chấp: Cách thức giải quyết tranh chấp như hòa giải, trọng tài hoặc tòa án.
  19. Hiệu lực của hợp đồng: Thời điểm có hiệu lực, số lượng bản hợp đồng và chữ ký số, đóng dấu của các bên.

2. Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư mới nhất

Dưới đây là bản tải xuống mẫu mới nhất (Mẫu số Ia) của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư theo Phụ lục I, Nghị định 96/2024/NĐ-CP:

Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Những điểm cần chú ý đối với hợp đồng mua bán chung cư

3. Những lưu ý khi ký hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Khi bạn đi ký Hợp đồng mua bán chung cư theo mẫu Ia, cần lưu ý các điểm sau để đảm bảo quyền lợi, tránh tranh chấp sau này:

Kiểm tra hồ sơ pháp lý của dự án

  • Đảm bảo dự án có giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận đầu tư, sổ đỏ/giấy chứng nhận sở hữu.
  • Nếu mua căn hộ hình thành trong tương lai, kiểm tra văn bản pháp lý cho phép bán nhà ở hình thành trong tương lai.

Đọc kỹ đặc điểm căn hộ và diện tích sử dụng

  • Diện tích sử dụng riêng/chung, hướng căn hộ, tầng, tiện ích, thiết bị bàn giao.
  • Nếu có sai khác thực tế so với hợp đồng, phải có biên bản xác nhận.

Giá cả & thanh toán rõ ràng

  • Lịch thanh toán, thời hạn, số tiền từng đợt, mức phạt nếu trễ hạn.
  • Kinh phí bảo trì phần chung: ai chịu, bao nhiêu, khi nào nộp.

Chất lượng và bảo hành

  • Tiêu chuẩn hoàn thiện, thiết bị bàn giao.
  • Thời gian bảo hành, những bộ phận nào được bảo hành, cách xử lý khi có lỗi.

Quyền sở hữu riêng, sở hữu chung và quản lý sử dụng phần chung

  • Rõ ràng phần nào thuộc sở hữu chung, phần nào thuộc riêng; quyền sử dụng chung tiện ích; trách nhiệm bảo trì, chi phí chung.

Điều khoản xử lý vi phạm & phạt vi phạm

  • Tránh mập mờ; các mức phạt phải rõ; nếu bên bán chậm giao nhà, có trách nhiệm gì; nếu bên mua chậm thanh toán thì trái lợi ra sao.

Thông báo, liên lạc

  • Địa chỉ liên lạc chính thức của cả hai bên; phương thức thông báo (trực tiếp, điện thoại, email,…); thời hạn thông báo trước khi thực hiện quyền/phạt vi phạm hợp đồng.

Chấm dứt hợp đồng & bất khả kháng

  • Điều kiện chấm dứt trước hạn; quyền lợi, nghĩa vụ nếu chấm dứt.
  • Xem kỹ các sự kiện bất khả kháng được hợp đồng chấp nhận, ai chịu ảnh hưởng trong trường hợp đó.

Giải quyết tranh chấp

  • Ưu tiên hòa giải trước khi đưa ra trọng tài hoặc tòa án.
  • Ghi rõ địa điểm giải quyết tranh chấp và luật áp dụng.

Xác thực & hiệu lực hợp đồng

  • Hợp đồng phải được ký đóng dấu đầy đủ.
  • Hiệu lực từ ngày ký; nếu có phụ lục hoặc sửa đổi thêm thì cần văn bản riêng được ký bởi cả hai bên.

Nhìn chung, hợp đồng mua bán căn hộ chung cư theo Nghị định 96/2024/NĐ-CP đã quy định chi tiết về nội dung, hình thức và trách nhiệm của các bên. Người mua cần đọc kỹ từng điều khoản, đối chiếu hồ sơ pháp lý của dự án và thỏa thuận rõ ràng trước khi ký kết để đảm bảo quyền lợi và tránh tranh chấp phát sinh. Tham khảo thêm BHXH để có nhiều thông tin bổ ích.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*